Từ "đẳng áp" trongtiếng Việt đượcsử dụngchủ yếutronglĩnh vựcvậtlývàkỹ thuật. Từnàycó thểđượcphân tíchthànhhaiphần: "đẳng" có nghĩa là "bằngnhau", và "áp" có nghĩa là "áp suất", tức làlựctác độnglênmộtđơn vịdiện tích.
Định nghĩa:
Đẳng áp (tt): Làtình trạngkhihai hay nhiềuhệ thốngcóáp suấtbằngnhau. Trongquá trìnhđẳng áp, áp suấtkhôngthay đổi, điều nàycó nghĩa là khôngcósựthay đổivềáp suấtdiễnratronghệ thống.