Characters remaining: 500/500
Translation

đẳng áp

Academic
Friendly

Từ "đẳng áp" trong tiếng Việt được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực vật kỹ thuật. Từ này có thể được phân tích thành hai phần: "đẳng" có nghĩa là "bằng nhau", "áp" có nghĩa là "áp suất", tức là lực tác động lên một đơn vị diện tích.

Định nghĩa:
  • Đẳng áp (tt): tình trạng khi hai hay nhiều hệ thống áp suất bằng nhau. Trong quá trình đẳng áp, áp suất không thay đổi, điều này có nghĩakhông sự thay đổi về áp suất diễn ra trong hệ thống.
dụ sử dụng:
  1. Trong vật : "Quá trình đẳng áp khi một chất khí được nén lại không thay đổi áp suất trong hệ thống."
  2. Trong kỹ thuật: "Trong các hệ thống thủy lực, người ta thường thiết kế để duy trì điều kiện đẳng áp nhằm đảm bảo hiệu suất làm việc của máy móc."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực nhiệt động lực học, có thể nói "Quá trình đẳng áp xảy ra khi nhiệt độ của hệ thống không thay đổi áp suất được giữ cố định."
  • "Điều kiện đẳng áp một yếu tố quan trọng trong việc thiết kế các thiết bị làm lạnh."
Các từ liên quan:
  • Áp suất: lực tác động lên một diện tích nhất định. dụ: "Áp suất khí quyển áp suất của không khí tác động lên bề mặt trái đất."
  • Quá trình: chuỗi các bước hoặc giai đoạn diễn ra trong một hoạt động nào đó. dụ: "Quá trình cháy một phản ứng hóa học xảy ra giữa chất cháy oxy."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Đẳng nhiệt: quá trình trong đó nhiệt độ được giữ không đổi.
  • Đẳng tích: quá trình trong đó thể tích không thay đổi.
Chú ý:
  • "Đẳng áp" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học kỹ thuật, vậy khi sử dụng từ này, cần đảm bảo rằng người nghe kiến thức cơ bản về vật hoặc kỹ thuật để hiểu nghĩa.
  • Không nên nhầm lẫn "đẳng áp" với các từ như "đẳng nhiệt" hay "đẳng tích", các từ này liên quan đến các điều kiện khác nhau trong các quá trình vật .
  1. tt. (lí) (H. đẳng: bằng nhau; áp: ép) áp suất bằng nhau: Quá trình đẳng áp.

Words Containing "đẳng áp"

Comments and discussion on the word "đẳng áp"